Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Mã số
3331
Tên
54-1: Dân tộc Ba-na
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3332
Tên
54-2: Dân tộc Bố Y
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3333
Tên
54-3: Dân tộc Brâu
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3334
Tên
54-4: Dân tộc Bru-Vân Kiều
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3335
Tên
54-5: Dân tộc Chăm
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3336
Tên
54-6: Dân tộc Chơ-ro
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3337
Tên
54-7: Dân tộc Chu-ru
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3338
Tên
54-8: Dân tộc Chứt
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3339
Tên
54-9: Dân tộc Co
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3340
Tên
54-10: Dân tộc Cống
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3341
Tên
54-11: Dân tộc Cơ-ho
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3342
Tên
54-12: Dân tộc Cơ-lao
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3343
Tên
54-13: Dân tộc Cơ-tu
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3344
Tên
54-14: Dân tộc Dao
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
16 x 33
Mã số
3345
Tên
54-15: Dân tộc Ê-đê
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3346
Tên
54-16: Dân tộc Gia-rai
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3347
Tên
54-17: Dân tộc Giáy
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3348
Tên
54-18: Dân tộc Giẻ-Triêng
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3349
Tên
54-19: Dân tộc Hà Nhì
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3350
Tên
54-20: Dân tộc Hoa
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3351
Tên
54-21: Dân tộc Hrê
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3352
Tên
54-22: Dân tộc Kháng
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3353
Tên
54-23: Dân tộc Khmer
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3354
Tên
54-24: Dân tộc Khơ-mú
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3355
Tên
54-25: Dân tộc Kinh
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3356
Tên
54-26: Dân tộc La Chí
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3357
Tên
54-27: Dân tộc La Ha
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3358
Tên
54-28: Dân tộc La Hủ
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3359
Tên
54-29: Dân tộc Lào
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
Mã số
3361
Tên
54-31: Dân tộc Lự
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3360
Tên
54-30: Dân tộc Lô Lô
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3362
Tên
54-32: Dân tộc Mạ
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3363
Tên
54-33: Dân tộc Mảng
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3364
Tên
54-34: Dân tộc Mnông
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3365
Tên
54-35: Dân tộc Mông
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3366
Tên
54-36: Dân tộc Mường
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3367
Tên
54-37: Dân tộc Ngái
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3368
Tên
54-38: Dân tộc Nùng
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3369
Tên
54-39: Dân tộc Ơ Đu
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3370
Tên
54-40: Dân tộc Pà Thẻn
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3371
Tên
54-51: Dân tộc Phù Lá
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3372
Tên
54-42: Dân tộc Pu Páo
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3376
Tên
54-43: Dân tộc Ra-giai
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3374
Tên
54-44: Dân tộc Rơ-măm
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3375
Tên
54-45: Dân tộc Sán Chay
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3376
Tên
54-46: Dân tộc Sán Dìu
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3377
Tên
54-47: Dân tộc Si La
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3378
Tên
54-48: Dân tộc Tà-ôi
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3379
Tên
54-49: Dân tộc Tày
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3380
Tên
54-50: Dân tộc Thái
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3381
Tên
54-51: Dân tộc Thổ
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3382
Tên
54-52: Dân tộc Xinh-mun
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3383
Tên
54-53: Dân tộc Xơ-đăng
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3384
Tên
54-54: Dân tộc Xtiêng
Giá mặt (VNĐ)
800
Kích thước (mm)
26 x 33
Mã số
3331-3384
Tên
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
Giá mặt (VNĐ)
43.200
Kích thước (mm)

Đất nước Việt Nam là địa bàn cư trú và sinh sống của 54 dân tộc anh em trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam. Họ đã tồn tại và chung sống đoàn kết hàng ngàn năm trên dải đất thân thương hình chữ S và làm nên một Việt Nam giàu bản sắc, được kết tinh từ những đặc trưng văn hóa của 54 dân tộc anh em .

Nhân dịp kỷ niệm 60 năm Quốc khánh nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Bộ Bưu chính - Viễn thông phát hành bộ tem “Cộng đồng các dân tộc Việt Nam” với qui mô đồ sộ nhất từ trước đến nay. Đây là bộ tem phổ thông có nhiều mẫu nhất trong lịch sử tem Bưu chính cách mạng Việt Nam, với 54 mẫu thể hiện hình ảnh đặc trưng của 54 dân tộc sinh sống trên dải đất Việt. Trên nền nghệ thuật và phong cách thiết kế chủ đạo của mẫu tem  dân tộc Kinh, được lựa chọn ra từ cuộc thi thiết kế mẫu, các hoạ sĩ thể hiện các mẫu thiết kế của các dân tộc còn lại theo phong cách đã được chọn để bộ tem vừa đảm bảo tính chính trị vừa có được sự hài hòa chung cả về nội dung và mỹ thuật của tất cả các mẫu tem trong bộ. 54 mẫu tem trong bộ có cùng giá mặt tem phổ thông 800 đồng, được in thành một tờ tem (7 tem  x 8 hàng), trong đó, 54 mẫu tem được sắp xếp theo bảng chữ cái tên gọi của các dân tộc và 2 vi nhét mang hình ảnh quốc kỳ, trống đồng Đông Sơn và các dòng chữ:  “Kỷ niệm 60 năm thành lập nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam” và “Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một. Sông có thể cạn, núi có thể mòn song chân lý ấy không bao giờ thay đổi”.  Các mẫu tem trong bộ đều có chung màu nền, thiết kế tràn lề, khai thác chủ yếu về nhân chủng học. Cả tờ tem có bố cục, phong cách thể hiện hài hòa, ăn nhập cả về nội dung cũng như hình thức thể hiện, giống như một cuốn sách ảnh hấp dẫn, độc đáo ghi lại hình ảnh đặc trưng của 54 dân tộc người Việt.

Bên cạnh việc phục vụ nhu cầu cước phí trên mạng bưu chính, bộ tem “Cộng đồng các dân tộc Việt Nam” còn là một công trình nghệ thuật có giá trị bảo tồn và nghiên cứu, góp phần gìn giữ, tôn vinh, tuyên truyền và giáo dục truyền thống yêu nước, phát huy những giá trị văn hóa đích thực của dân tộc Việt Nam.

Tên bộ tem
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
Mã số tem
941
Danh mục Viet Stamp
3331-3384
Loại tem
Phổ thông
Số mẫu
54
Tổng giá mặt tem (VNĐ)
43.200
Ngày phát hành
30-08-2005
Kích thước tem (mm)
26 x 33
Số răng tem
13,5 x 13,25
Số tem trên mỗi tờ
54
Phong bì ngày đầu tiên (cái)
09
Kích thước phong bì ngày đầu tiên (mm)
180 x 110
Bưu thiếp cực đại (cái)
54
Kích thước bưu thiếp cực đại (mm)
150 x 110
Họa sĩ thiết kế
Tập thể hoạ sĩ
Phương pháp in
Offset
Số màu
Nhiều màu
Loại giấy
Giấy tiêu chuẩn có tráng keo mặt sau
Nơi in
Công ty In Tem Bưu điện (TP. Hồ Chí Minh)
Không răng
Specimen
CTO
Dấu ngày đầu tiên
Tags
Thẻ mua hàng
Hết hàng
Giao hàng: Toàn thế giới
Quý danh
Email
Nội dung
Gửi thông tin
© 2007-2012 Trang tin điện tử Viet Stamp | Cơ quan chủ quản: Câu lạc bộ sưu tầm tem Việt Stamp (VSC)